Mã bưu điện Hà Tĩnh – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Hà Tĩnh
Bạn đang xem: mã bưu chính hà tĩnh
Mã bưu điện Hà Tĩnh gồm năm chữ số, trong đó:- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
[Tổng hợp]: DANH SÁCH MÃ BƯU ĐIỆN CỦA 63 TỈNH THÀNH
Xem thêm: Mã vùng điện thoại cố định mới (năm 2017)
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH HÀ TĨNH: 45000 – 46000
STT
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
---|---|---|
1
|
BC. Trung tâm tỉnh Hà Tĩnh |
45000
|
2
|
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
45001
|
3
|
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
45002
|
4
|
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
45003
|
5
|
Ban Dân vận tỉnh ủy |
45004
|
6
|
Ban Nội chính tỉnh ủy |
45005
|
7
|
Đảng ủy khối cơ quan |
45009
|
8
|
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
45010
|
9
|
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
45011
|
10
|
Báo Hà Tĩnh |
45016
|
11
|
Hội đồng nhân dân |
45021
|
12
|
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
45030
|
13
|
Tòa án nhân dân tỉnh |
45035
|
14
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
45036
|
15
|
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
45040
|
16
|
Sở Công Thương |
45041
|
17
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
45042
|
18
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
45043
|
19
|
Sở Ngoại vụ |
45044
|
20
|
Sở Tài chính |
45045
|
21
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
45046
|
22
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
45047
|
23
|
Công an tỉnh |
45049
|
24
|
Sở Nội vụ |
45051
|
25
|
Sở Tư pháp |
45052
|
26
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
45053
|
27
|
Sở Giao thông vận tải |
45054
|
28
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
45055
|
29
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
45056
|
30
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
45057
|
31
|
Sở Xây dựng |
45058
|
32
|
Sở Y tế |
45060
|
33
|
Bộ chỉ huy Quân sự |
45061
|
34
|
Ban Dân tộc |
45062
|
35
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
45063
|
36
|
Thanh tra tỉnh |
45064
|
37
|
Trường chính trị Trần Phú |
45065
|
38
|
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
45066
|
39
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
45067
|
40
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
45070
|
41
|
Cục Thuế |
45078
|
42
|
Cục Hải quan |
45079
|
43
|
Cục Thống kê |
45080
|
44
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
45081
|
45
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
45085
|
46
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
45086
|
47
|
Hội Văn học nghệ thuật |
45087
|
48
|
Liên đoàn Lao động tỉnh |
45088
|
49
|
Hội Nông dân tỉnh |
45089
|
50
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
45090
|
51
|
Tỉnh đoàn |
45091
|
52
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
45092
|
53
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
45093
|
1
|
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH |
|
1
|
BC. Trung tâm thành phố Hà Tĩnh |
45100
|
2
|
Thành ủy |
45101
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
45102
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
45103
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45104
|
6
|
P. Nam Hà |
45106
|
7
|
P. Tân Giang |
45107
|
8
|
P. Thạch Quý |
45108
|
9
|
X. Thạch Hưng |
45109
|
10
|
X. Thạch Đồng |
45110
|
11
|
X. Thạch Môn |
45111
|
12
|
X. Thạch Hạ |
45112
|
13
|
X. Thạch Trung |
45113
|
14
|
P. Nguyễn Du |
45114
|
15
|
P. Bắc Hà |
45115
|
16
|
P. Trần Phú |
45116
|
17
|
P. Thạch Linh |
45117
|
18
|
P. Hà Huy Tập |
45118
|
19
|
P. Đại Nài |
45119
|
20
|
P. Văn Yên |
45120
|
21
|
X. Thạch Bình |
45121
|
22
|
BCP. Hà Tĩnh |
45150
|
23
|
BC. KHL Hà Tĩnh |
45151
|
24
|
BC. Tân Giang |
45152
|
25
|
BC. Thạch Hạ |
45153
|
26
|
BC. Cầu Đông |
45154
|
27
|
BC. Bến Xe |
45155
|
28
|
BC. Cầu Phủ |
45156
|
29
|
BC. HCC Hà Tĩnh |
45198
|
30
|
BC. Hệ 1 Hà Tĩnh |
45199
|
2
|
HUYỆN THẠCH HÀ |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Thạch Hà |
45200
|
2
|
Huyện ủy |
45201
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
45202
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
45203
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45204
|
6
|
TT. Thạch Hà |
45206
|
7
|
X. Thạch Long |
45207
|
8
|
X. Thạch Bàn |
45208
|
9
|
X. Thạch Đỉnh |
45209
|
10
|
X. Thạch Hải |
45210
|
11
|
X. Thạch Khê |
45211
|
12
|
X. Thạch Trị |
45212
|
13
|
X. Thạch Lạc |
45213
|
14
|
X. Tượng Sơn |
45214
|
15
|
X. Thạch Văn |
45215
|
16
|
X. Thạch Thắng |
45216
|
17
|
X. Thạch Hội |
45217
|
18
|
X. Phù Việt |
45218
|
19
|
X. Thạch Sơn |
45219
|
20
|
X. Thạch Kênh |
45220
|
21
|
X. Thạch Liên |
45221
|
22
|
X. Việt Xuyên |
45222
|
23
|
X. Thạch Tiến |
45223
|
24
|
X. Thạch Thanh |
45224
|
25
|
X. Thạch Ngọc |
45225
|
26
|
X. Thạch Vĩnh |
45226
|
27
|
X. Ngọc Sơn |
45227
|
28
|
X. Bắc Sơn |
45228
|
29
|
X. Thạch Lưu |
45229
|
30
|
X. Thạch Đài |
45230
|
31
|
X. Thạch Tân |
45231
|
32
|
X. Thạch Lâm |
45232
|
33
|
X. Thạch Hương |
45233
|
34
|
X. Thạch Xuân |
45234
|
35
|
X. Nam Hương |
45235
|
36
|
X. Thạch Điền |
45236
|
37
|
BCP. Thạch Hà |
45250
|
38
|
BC. Chợ Mới |
45251
|
39
|
BC. Thạch Việt |
45252
|
40
|
BC. Thạch Liên |
45253
|
41
|
BC. Thạch Lưu |
45254
|
3
|
HUYỆN CAN LỘC |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Can Lộc |
45300
|
2
|
Huyện ủy |
45301
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
45302
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
45303
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45304
|
6
|
TT. Nghèn |
45306
|
7
|
X. Thuần Thiện |
45307
|
8
|
X. Thiên Lộc |
45308
|
9
|
X. Vương Lộc |
45309
|
10
|
X. Tùng Lộc |
45310
|
11
|
X. Tiến Lộc |
45311
|
12
|
X. Khánh Lộc |
45312
|
13
|
X. Thanh Lộc |
45313
|
14
|
X. Kim Lộc |
45314
|
15
|
X. Song Lộc |
45315
|
16
|
X. Thường Nga |
45316
|
17
|
X. Trường Lộc |
45317
|
18
|
X. Yên Lộc |
45318
|
19
|
X. Phú Lộc |
45319
|
20
|
X. Vĩnh Lộc |
45320
|
21
|
X. Gia Hanh |
45321
|
22
|
X. Trung Lộc |
45322
|
23
|
X. Thượng Lộc |
45323
|
24
|
X. Xuân Lộc |
45324
|
25
|
X. Đồng Lộc |
45325
|
26
|
X. Quang Lộc |
45326
|
27
|
X. Mỹ Lộc |
45327
|
28
|
X. Sơn Lộc |
45328
|
29
|
BCP. Can Lộc |
45350
|
30
|
BC. Tân Vĩnh |
45351
|
31
|
BC. Chợ Tổng |
45352
|
32
|
BC. Đồng Lộc |
45353
|
33
|
BĐVHX Nhân Lộc |
45354
|
34
|
BĐVHX Vĩnh Lộc 1 |
45355
|
4
|
HUYỆN LỘC HÀ |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Lộc Hà |
45400
|
2
|
Huyện ủy |
45401
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
45402
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
45403
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45404
|
6
|
X. Bình Lộc |
45406
|
7
|
X. An Lộc |
45407
|
8
|
X. Thịnh Lộc |
45408
|
9
|
X. Tân Lộc |
45409
|
10
|
X. Hồng Lộc |
45410
|
11
|
X. Ích Hậu |
45411
|
12
|
X. Phù Lưu |
45412
|
13
|
X. Thạch Bằng |
45413
|
14
|
X. Thạch Kim |
45414
|
15
|
X. Thạch Châu |
45415
|
16
|
X. Thạch Mỹ |
45416
|
17
|
X. Mai Phụ |
45417
|
18
|
X. Hộ Đô |
45418
|
19
|
BCP. Lộc Hà |
45450
|
20
|
BC. Chợ Phủ |
45451
|
21
|
BC. Bình Lộc |
45452
|
22
|
BC. Cầu Trù |
45453
|
23
|
BC. Thạch Kim |
45454
|
5
|
HUYỆN NGHI XUÂN |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Nghi Xuân |
45500
|
2
|
Huyện ủy |
45501
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
45502
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
45503
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45504
|
6
|
TT. Nghi Xuân |
45506
|
7
|
X. Xuân Hải |
45507
|
8
|
X. Xuân Phổ |
45508
|
9
|
X. Xuân Đan |
45509
|
10
|
X. Xuân Trường |
45510
|
11
|
X. Xuân Hội |
45511
|
12
|
X. Tiên Điền |
45512
|
13
|
X. Xuân Yên |
45513
|
14
|
X. Xuân Giang |
45514
|
15
|
TT. Xuân An |
45515
|
16
|
X. Xuân Mỹ |
45516
|
17
|
X. Xuân Thành |
45517
|
18
|
X. Xuân Liên |
45518
|
19
|
X. Cổ Đạm |
45519
|
20
|
X. Xuân Viên |
45520
|
21
|
X. Xuân Hồng |
45521
|
22
|
X. Xuân Lam |
45522
|
23
|
X. Xuân Lĩnh |
45523
|
24
|
X. Cương Gián |
45524
|
25
|
BCP. Nghi Xuân |
45550
|
26
|
BC. Xuân Đan |
45551
|
27
|
BC. Gia Lách |
45552
|
28
|
BC. Xuân Thành |
45553
|
29
|
BC. Cổ Đạm |
45554
|
30
|
BC. Cương Gián |
45555
|
6
|
THỊ XÃ HỒNG LĨNH |
|
1
|
BC. Trung tâm thị xã Hồng Lĩnh |
45600
|
2
|
Thị ủy |
45601
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
45602
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
45603
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45604
|
6
|
P. Nam Hồng |
45606
|
7
|
P. Bắc Hồng |
45607
|
8
|
P. Trung Lương |
45608 Xem thêm: ngành sư phạm
|
9
|
P. Đức Thuận |
45609
|
10
|
X. Thuận Lộc |
45610
|
11
|
P. Đậu Liêu |
45611
|
12
|
BCP. Hồng Lĩnh |
45650
|
13
|
BC. Hồng Sơn |
45651
|
7
|
HUYỆN ĐỨC THỌ |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Đức Thọ |
45700
|
2
|
Huyện ủy |
45701
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
45702
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
45703
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45704
|
6
|
TT. Đức Thọ |
45706
|
7
|
X. Liên Minh |
45707
|
8
|
X. Đức La |
45708
|
9
|
X. Đức Vĩnh |
45709
|
10
|
X. Đức Quang |
45710
|
11
|
X. Đức Châu |
45711
|
12
|
X. Đức Tùng |
45712
|
13
|
X. Trường Sơn |
45713
|
14
|
X. Tùng Ảnh |
45714
|
15
|
X. Đức Yên |
45715
|
16
|
X. Bùi Xá |
45716
|
17
|
X. Đức Nhân |
45717
|
18
|
X. Yên Hồ |
45718
|
19
|
X. Đức Thịnh |
45719
|
20
|
X. Đức Thủy |
45720
|
21
|
X. Thái Yên |
45721
|
22
|
X. Trung Lễ |
45722
|
23
|
X. Đức Thanh |
45723
|
24
|
X. Đức Lâm |
45724
|
25
|
X. Đức Long |
45725
|
26
|
X. Đức Hòa |
45726
|
27
|
X. Đức Lạc |
45727
|
28
|
X. Đức Lập |
45728
|
29
|
X. Đức Dũng |
45729
|
30
|
X. Đức An |
45730
|
31
|
X. Đức Đồng |
45731
|
32
|
X. Đức Lạng |
45732
|
33
|
X. Tân Hương |
45733
|
34
|
BCP. Đức Thọ |
45750
|
35
|
BC. Chợ Trổ |
45751
|
36
|
BC. Chợ Giấy |
45752
|
37
|
BC. Đức Đồng |
45753
|
8
|
HUYỆN HƯƠNG SƠN |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Hương Sơn |
45800
|
2
|
Huyện ủy |
45801
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
45802
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
45803
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45804
|
6
|
TT. Phố Châu |
45806
|
7
|
X. Sơn Trung |
45807
|
8
|
X. Sơn Bằng |
45808
|
9
|
X. Sơn Bình |
45809
|
10
|
X. Sơn Long |
45810
|
11
|
X. Sơn Trà |
45811
|
12
|
X. Sơn Hà |
45812
|
13
|
X. Sơn Mỹ |
45813
|
14
|
X. Sơn Châu |
45814
|
15
|
X. Sơn Ninh |
45815
|
16
|
X. Sơn Hòa |
45816
|
17
|
X. Sơn Tân |
45817
|
18
|
X. Sơn Thịnh |
45818
|
19
|
X. Sơn An |
45819
|
20
|
X. Sơn Tiến |
45820
|
21
|
X. Sơn Lễ |
45821
|
22
|
X. Sơn Giang |
45822
|
23
|
X. Sơn Quang |
45823
|
24
|
X. Sơn Lâm |
45824
|
25
|
X. Sơn Lĩnh |
45825
|
26
|
X. Sơn Diệm |
45826
|
27
|
X. Sơn Hàm |
45827
|
28
|
X. Sơn Phú |
45828
|
29
|
X. Sơn Phúc |
45829
|
30
|
X. Sơn Thủy |
45830
|
31
|
X. Sơn Mai |
45831
|
32
|
X. Sơn Trường |
45832
|
33
|
X. Sơn Tây |
45833
|
34
|
TT. Tây Sơn |
45834
|
35
|
X. Sơn Hồng |
45835
|
36
|
X. Sơn Kim 1 |
45836
|
37
|
X. Sơn Kim 2 |
45837
|
38
|
BCP. Hương Sơn |
45850
|
39
|
BC. Choi |
45851
|
40
|
BC. Trưng |
45852
|
9
|
HUYỆN VŨ QUANG |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Vũ Quang |
45900
|
2
|
Huyện ủy |
45901
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
45902
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
45903
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45904
|
6
|
TT. Vũ Quang |
45906
|
7
|
X. Đức Bồng |
45907
|
8
|
X. Đức Hương |
45908
|
9
|
X. Đức Liên |
45909
|
10
|
X. Đức Lĩnh |
45910
|
11
|
X. Đức Giang |
45911
|
12
|
X. Ân Phú |
45912
|
13
|
X. Sơn Thọ |
45913
|
14
|
X. Hương Điền |
45914
|
15
|
X. Hương Minh |
45915
|
16
|
X. Hương Thọ |
45916
|
17
|
X. Hương Quang |
45917
|
18
|
BCP. Vũ Quang |
45950
|
19
|
BC. Chợ Bộng |
45951
|
20
|
BĐVHX Đức Lĩnh 1 |
45952
|
10
|
HUYỆN HƯƠNG KHÊ |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Hương Khê |
46000
|
2
|
Huyện ủy |
46001
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
46002
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
46003
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
46004
|
6
|
TT. Hương Khê |
46006
|
7
|
X. Hương Đô |
46007
|
8
|
X. Lộc Yên |
46008
|
9
|
X. Hương Giang |
46009
|
10
|
X. Hương Thủy |
46010
|
11
|
X. Hà Linh |
46011
|
12
|
X. Phương Mỹ |
46012
|
13
|
X. Phương Điền |
46013
|
14
|
X. Phúc Đồng |
46014
|
15
|
X. Hòa Hải |
46015
|
16
|
X. Hương Bình |
46016
|
17
|
X. Hương Long |
46017
|
18
|
X. Gia Phố |
46018
|
19
|
X. Phú Phong |
46019
|
20
|
X. Phú Gia |
46020
|
21
|
X. Hương Vĩnh |
46021
|
22
|
X. Hương Xuân |
46022
|
23
|
X. Hương Trà |
46023
|
24
|
X. Hương Lâm |
46024
|
25
|
X. Hương Liên |
46025
|
26
|
X. Phúc Trạch |
46026
|
27
|
X. Hương Trạch |
46027
|
28
|
BCP. Hương Khê |
46050
|
29
|
BC. Phúc Đồng |
46051
|
11
|
HUYỆN CẨM XUYÊN |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Cẩm Xuyên |
46100
|
2
|
Huyện ủy |
46101
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
46102
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
46103
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
46104
|
6
|
TT. Cẩm Xuyên |
46106
|
7
|
X. Cẩm Thăng |
46107
|
8
|
X. Cẩm Phúc |
46108
|
9
|
TT. Thiên Cầm |
46109
|
10
|
X. Cẩm Nhượng |
46110
|
11
|
X. Cẩm Dương |
46111
|
12
|
X. Cẩm Hòa |
46112
|
13
|
X. Cẩm Yên |
46113
|
14
|
X. Cẩm Nam |
46114
|
15
|
X. Cẩm Huy |
46115
|
16
|
X. Cẩm Quang |
46116
|
17
|
X. Cẩm Bình |
46117
|
18
|
X. Cẩm Vĩnh |
46118
|
19
|
X. Cẩm Thành |
46119
|
20
|
X. Cẩm Duệ |
46120
|
21
|
X. Cẩm Thạch |
46121
|
22
|
X. Cẩm Quan |
46122
|
23
|
X. Cẩm Mỹ |
46123
|
24
|
X. Cẩm Hưng |
46124
|
25
|
X. Cẩm Thịnh |
46125
|
26
|
X. Cẩm Sơn |
46126
|
27
|
X. Cẩm Lạc |
46127
|
28
|
X. Cẩm Minh |
46128
|
29
|
X. Cẩm Hà |
46129
|
30
|
X. Cẩm Lộc |
46130
|
31
|
X. Cẩm Trung |
46131
|
32
|
X. Cẩm Lĩnh |
46132
|
33
|
BCP. Cẩm Xuyên |
46150
|
34
|
BC. Cẩm Nhượng |
46151
|
35
|
BC. Cẩm Thành |
46152
|
36
|
BC. Quán Mới |
46153
|
12
|
THỊ XÃ KỲ ANH |
|
1
|
BC. Trung tâm thị xã Kỳ Anh |
46200
|
2
|
Thị ủy |
46201
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
46202
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
46203
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
46204
|
6
|
P. Sông Trí |
46206
|
7
|
X. Kỳ Hưng |
46207
|
8
|
X. Kỳ Hà |
46208
|
9
|
X. Kỳ Ninh |
46209
|
10
|
X. Kỳ Lợi |
46210
|
11
|
P. Kỳ Trinh |
46211
|
12
|
P. Kỳ Thịnh |
46212
|
13
|
P. Kỳ Long |
46213
|
14
|
P. Kỳ Liên |
46214
|
15
|
P. Kỳ Phương |
46215
|
16
|
X. Kỳ Nam |
46216
|
17
|
X. Kỳ Hoa |
46217
|
18
|
BCP. Thị xã Kỳ Anh |
46250
|
19
|
BC. KCN Fomorsa |
46251
|
20
|
BC. Kỳ Long |
46252
|
21
|
BC. Kỳ Ninh |
46253
|
13
|
HUYỆN KỲ ANH |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Kỳ Anh |
46300
|
2
|
Huyện ủy |
46301
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
46302
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
46303
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
46304
|
6
|
X. Kỳ Đồng |
46306
|
7
|
X. Kỳ Phú |
46307
|
8
|
X. Kỳ Xuân |
46308
|
9
|
X. Kỳ Bắc |
46309
|
10
|
X. Kỳ Phong |
46310
|
11
|
X. Kỳ Tiến |
46311
|
12
|
X. Kỳ Giang |
46312
|
13
|
X. Kỳ Khang |
46313
|
14
|
X. Kỳ Trung |
46314
|
15
|
X. Kỳ Văn |
46315
|
16
|
X. Kỳ Thọ |
46316
|
17
|
X. Kỳ Thư |
46317
|
18
|
X. Kỳ Hải |
46318
|
19
|
X. Kỳ Châu |
46319
|
20
|
X. Kỳ Tân |
46320
|
21
|
X. Kỳ Hợp |
46321
|
22
|
X. Kỳ Tây |
46322
|
23
|
X. Kỳ Thượng |
46323
|
24
|
X. Kỳ Sơn |
46324
|
25
|
X. Kỳ Lâm |
46325
|
26
|
X. Kỳ Lạc |
46326
|
27
|
BCP. Kỳ Anh |
46350
|
28
|
BC. Kỳ Đồng |
46351
|
29
|
BC. Chợ Voi |
46352
|
30
|
BC. Kỳ Lâm |
46353
|
31
|
BC. Kỳ Long |
46354
|
|
Xem thêm: tại sao lại học PEN I |
Bình luận