Mã bưu điện Khánh Hòa – Zip/Postal Code các bưu cục Khánh Hòa
Bạn đang xem: mã bưu chính nha trang
Mã bưu điện Khánh Hòa gồm năm chữ số, trong đó:- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
[Tổng hợp]: DANH SÁCH MÃ BƯU ĐIỆN CỦA 63 TỈNH THÀNH
Xem thêm: Mã vùng điện thoại cố định mới (năm 2017)
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH KHÁNH HÒA: 57000
STT
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
---|---|---|
1
|
BC. Trung tâm tỉnh Khánh Hòa |
57000
|
2
|
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
57001
|
3
|
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
57002
|
4
|
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
57003
|
5
|
Ban Dân vận tỉnh ủy |
57004
|
6
|
Ban Nội chính tỉnh ủy |
57005
|
7
|
Đảng ủy khối cơ quan |
57009
|
8
|
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
57010
|
9
|
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
57011
|
10
|
Báo Khánh Hòa |
57016
|
11
|
Hội đồng nhân dân |
57021
|
12
|
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
57030
|
13
|
Tòa án nhân dân tỉnh |
57035
|
14
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
57036
|
15
|
Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII |
57037
|
16
|
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
57040
|
17
|
Sở Công Thương |
57041
|
18
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
57042
|
19
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
57043
|
20
|
Sở Ngoại vụ |
57044
|
21
|
Sở Tài chính |
57045
|
22
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
57046
|
23
|
Sở Văn hoá và Thể thao |
57047
|
24
|
Sở Du lịch |
57048
|
25
|
Công an tỉnh |
57049
|
26
|
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
57050
|
27
|
Sở Nội vụ |
57051
|
28
|
Sở Tư pháp |
57052
|
29
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
57053
|
30
|
Sở Giao thông vận tải |
57054
|
31
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
57055
|
32
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
57056
|
33
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
57057
|
34
|
Sở Xây dựng |
57058
|
35
|
Sở Y tế |
57060
|
36
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
57061
|
37
|
Ban Dân tộc |
57062
|
38
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
57063
|
39
|
Thanh tra tỉnh |
57064
|
40
|
Trường chính trị tỉnh |
57065
|
41
|
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
57066
|
42
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
57067
|
43
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
57070
|
44
|
Cục Thuế |
57078
|
45
|
Cục Hải quan |
57079
|
46
|
Cục Thống kê |
57080
|
47
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
57081
|
48
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
57085
|
49
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
57086
|
50
|
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
57087
|
51
|
Liên đoàn Lao động tỉnh |
57088
|
52
|
Hội Nông dân tỉnh |
57089
|
53
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
57090
|
54
|
Tỉnh Đoàn |
57091
|
55
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
57092
|
56
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
57093
|
1
|
THÀNH PHỐ NHA TRANG |
|
1
|
BC. Trung tâm thành phố Nha Trang |
57100
|
2
|
Thành ủy |
57101
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
57102
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
57103
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57104
|
6
|
P. Lộc Thọ |
57106
|
7
|
P. Xương Huân |
57107
|
8
|
P. Vĩnh Thọ |
57108
|
9
|
P. Vĩnh Phước |
57109
|
10
|
P. Vĩnh Hải |
57110
|
11
|
P. Vĩnh Hòa |
57111
|
12
|
X. Vĩnh Lương |
57112
|
13
|
X. Vĩnh Phương |
57113
|
14
|
X. Vĩnh Ngọc |
57114
|
15
|
P. Ngọc Hiệp |
57115
|
16
|
P. Vạn Thạnh |
57116
|
17
|
P. Vạn Thắng |
57117
|
18
|
P. Phương Sài |
57118
|
19
|
P. Phương Sơn |
57119
|
20
|
X. Vĩnh Hiệp |
57120
|
21
|
X. Vĩnh Thạnh |
57121
|
22
|
X. Vĩnh Trung |
57122
|
23
|
X. Vĩnh Thái |
57123
|
24
|
P. Phước Hải |
57124
|
25
|
P. Phước Tân |
57125
|
26
|
P. Phước Tiến |
57126
|
27
|
P. Tân Lập |
57127
|
28
|
P. Phước Hòa |
57128
|
29
|
P. Vĩnh Nguyên |
57129
|
30
|
P. Vĩnh Trường |
57130
|
31
|
P. Phước Long |
57131
|
32
|
X. Phước Đồng |
57132
|
33
|
BCP. Nha Trang |
57150
|
34
|
BC. KHL Nha Trang |
57151
|
35
|
BC. TMĐT Nha Trang |
57152
|
36
|
BC. Lê Thánh Tôn |
57153
|
37
|
BC. Nguyễn Thiện Thuật |
57154
|
38
|
BC. Tháp Bà |
57155
|
39
|
BC. Đồng Đế |
57156
|
40
|
BC. Đường Đệ |
57157
|
41
|
BC. Vĩnh Lương |
57158
|
42
|
BC. Vạn Thạnh |
57159
|
43
|
BC. Phương Sài |
57160
|
44
|
BC. Vĩnh Thạnh |
57161
|
45
|
BC. Lê Hồng Phong |
57162
|
46
|
BC. Tân Lập |
57163
|
47
|
BC. Vĩnh Nguyên |
57164
|
48
|
BC. Bình Tân |
57165
|
49
|
BC. Phước Đồng |
57166
|
50
|
BC. Hòn Rớ |
57167
|
51
|
BC. Hệ 1 Khánh Hòa |
57199
|
2
|
HUYỆN VẠN NINH |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Vạn Ninh |
57200
|
2
|
Huyện ủy |
57201
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
57202
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
57203
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57204
|
6
|
TT. Vạn Giã |
57206
|
7
|
X. Vạn Hưng |
57207
|
8
|
X. Xuân Sơn |
57208
|
9
|
X. Vạn Lương |
57209
|
10
|
X. Vạn Phú |
57210
|
11
|
X. Vạn Bình |
57211
|
12
|
X. Vạn Thắng |
57212
|
13
|
X. Vạn Khánh |
57213
|
14
|
X. Vạn Long |
57214
|
15
|
X. Vạn Phước |
57215
|
16
|
X. Đại Lãnh |
57216
|
17
|
X. Vạn Thọ |
57217
|
18
|
X. Vạn Thạnh |
57218
|
19
|
BCP. Vạn Ninh |
57250
|
20
|
BC. Xuân Tự |
57251
|
21
|
BC. Đại Lãnh |
57252
|
22
|
BC. Vạn Thọ |
57253
|
3
|
THỊ XÃ NINH HÒA |
|
1
|
BC. Trung tâm thị xã Ninh Hòa |
57300
|
2
|
Thị ủy |
57301
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
57302
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
57303
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57304
|
6
|
P. Ninh Hiệp |
57306
|
7
|
X. Ninh Thân |
57307
|
8
|
X. Ninh Phụng |
57308
|
9
|
X. Ninh Xuân |
57309
|
10
|
X. Ninh Bình |
57310
|
11
|
X. Ninh Quang |
57311
|
12
|
P. Ninh Giang |
57312
|
13
|
P. Ninh Hà |
57313
|
14
|
X. Ninh Lộc |
57314
|
15
|
X. Ninh Ích |
57315
|
16
|
X. Ninh Hưng |
57316
|
17
|
X. Ninh Tân |
57317
|
18
|
X. Ninh Sim |
57318
|
19
|
X. Ninh Tây |
57319
|
20
|
X. Ninh Thượng |
57320
|
21
|
X. Ninh Sơn |
57321
|
22
|
X. Ninh An |
57322
|
23
|
X. Ninh Trung |
57323
|
24
|
X. Ninh Đông |
57324
|
25
|
P. Ninh Đa |
57325
|
26
|
X. Ninh Thọ |
57326
|
27
|
P. Ninh Hải |
57327
|
28
|
P. Ninh Diêm |
57328
|
29
|
P. Ninh Thủy |
57329
|
30
|
X. Ninh Phú |
57330
|
31
|
X. Ninh Phước |
57331
|
32
|
X. Ninh Vân |
57332
|
33
|
BCP. Ninh Hòa |
57350
|
34
|
BC. KHL Ninh Hòa |
57351
|
35
|
BC. Ngã Ba Trong |
57352
|
36
|
BC. Ninh Xuân |
57353
|
37
|
BC. Ninh Ích |
57354
|
38
|
BC. Dục Mỹ |
57355
|
39
|
BC. Lạc An |
57356
|
40
|
BC. Hòn Khói |
57357
|
41
|
BC. Ninh Phước |
57358
|
4
|
HUYỆN KHÁNH VĨNH |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Khánh Vĩnh |
57400
|
2
|
Huyện ủy |
57401
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
57402
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
57403
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57404
|
6
|
TT. Khánh Vĩnh |
57406
|
7
|
X. Sông Cầu |
57407
|
8
|
X. Khánh Phú |
57408
|
9
|
X. Khánh Thành |
57409
|
10
|
X. Cầu Bà |
57410
|
11
|
X. Liên Sang |
57411
|
12
|
X. Sơn Thái |
57412
|
13
|
X. Giang Ly |
57413
|
14
|
X. Khánh Thượng |
57414
|
15
|
X. Khánh Nam |
57415
|
16
|
X. Khánh Trung |
57416
|
17
|
X. Khánh Hiệp |
57417
|
18
|
X. Khánh Bình |
57418
|
19
|
X. Khánh Đông |
57419
|
20
|
BCP. Khánh Vĩnh |
57450
|
5
|
HUYỆN DIÊN KHÁNH |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Diên Khánh |
57500
|
2
|
Huyện ủy |
57501
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
57502
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
57503
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57504
|
6
|
TT. Diên Khánh |
57506
|
7
|
X. Diên Phú |
57507
|
8
|
X. Diên Điền |
57508
|
9
|
X. Diên Sơn |
57509
|
10
|
X. Diên Lâm |
57510
|
11
|
X. Diên Xuân |
57511
|
12
|
X. Diên Đồng |
57512
|
13
|
X. Diên Thọ |
57513
|
14
|
X. Diên Tân |
57514
|
15
|
X. Suối Tiên |
57515
|
16
|
X. Diên Lộc |
57516
|
17
|
X. Diên Hòa |
57517
|
18
|
X. Diên Phước |
57518
|
19
|
X. Diên Lạc |
57519
|
20
|
X. Diên Thạnh |
57520
|
21
|
X. Diên Bình |
57521
|
23
|
X. Diên Toàn |
57523
|
24
|
X. Diên An |
57524
|
25
|
BCP. Diên Khánh |
57530
|
26
|
BC. Ngã Ba Thành |
57531
|
27
|
BC. Diên Xuân |
57532
|
28
|
BC. Diên Phước |
57533
|
29
|
BC. Suối Hiệp |
57534
|
6
|
HUYỆN KHÁNH SƠN |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Khánh Sơn |
57550
|
2
|
Huyện ủy |
57551
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
57552
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
57553
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57554
|
6
|
TT. Tô Hạp |
57556
|
7
|
X. Ba Cụm Bắc |
57557
|
8
|
X. Ba Cụm Nam |
57558
|
9
|
X. Sơn Bình |
57559
|
10
|
X. Thành Sơn |
57560
|
11
|
X. Sơn Lâm |
57561
|
12
|
X. Sơn Hiệp |
57562
|
13
|
X. Sơn Trung |
57563
|
14
|
BCP. Khánh Sơn |
57575
|
7
|
HUYỆN CAM LÂM |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Cam Lâm |
57600
|
2
|
Huyện ủy |
57601
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
57602
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
57603
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57604
|
6
|
TT. Cam Đức |
57606
|
7
|
X. Cam Hiệp Bắc |
57607
|
8
|
X. Cam Hiệp Nam |
57608
|
9
|
X. Cam Thành Bắc |
57609
|
10
|
X. Cam An Nam |
57610
|
11
|
X. Cam An Bắc |
57611
|
12
|
X. Cam Phước Tây |
57612
|
13
|
X. Sơn Tân |
57613
|
14
|
X. Cam Hải Tây |
57614
|
15
|
X. Cam Hải Đông |
57615
|
16
|
X. Cam Hòa |
57616
|
17
|
X. Cam Tân |
57617
|
18
|
X. Suối Tân |
57618
|
19
|
X. Suối Cát |
57619
|
20
|
BCP. Cam Lâm |
57650
|
21
|
BC. Cam An Nam |
57651
|
22
|
BC. Cam Hòa |
57652
|
23
|
BC. Suối Tân |
57653
|
24
|
BC. Suối Dầu |
57654
|
8
|
THÀNH PHỐ CAM RANH |
|
1
|
BC. Trung tâm thành phố Cam Ranh |
57800
|
2
|
Thành ủy |
57801
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
57802
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
57803
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57804
|
6
|
P. Cam Phú |
57806
|
7
|
P. Cam Lộc |
57807
|
8
|
P. Cam Thuận |
57808
|
9
|
P. Cam Linh |
57809
|
10
|
P. Cam Lợi |
57810
|
11
|
P. Ba Ngòi |
57811
|
12
|
X. Cam Phước Đông |
57812
|
13
|
X. Cam Thịnh Tây |
57813
|
14
|
X. Cam Thịnh Đông |
57814
|
15
|
X. Cam Lập |
57815
|
16
|
X. Cam Bình |
57816
|
17
|
P. Cam Nghĩa |
57817
|
18
|
X. Cam Thành Nam |
57818
|
19
|
P. Cam Phúc Bắc |
57819
|
20
|
P. Cam Phúc Nam |
57820
|
21
|
BCP. Cam Ranh |
57850
|
22
|
BC. Cam Phú |
57851
|
23
|
BC. Cam Phước Đông |
57852
|
24
|
BC. Mỹ Thanh |
57853
|
25
|
BC. Mỹ Ca |
57854
|
26
|
BC. Cam Phúc Nam |
57855
|
27
|
BC. Cam Phúc |
57856
|
28
|
BĐVHX Bình Hưng |
57857
|
29
|
BC. KHL-HCC Cam Ranh |
57898
|
9
|
HUYỆN TRƯỜNG SA |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Trường Sa |
57900
|
2
|
Huyện ủy |
57901
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
57902
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
57903
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57904
|
6
|
TT. Trường Sa |
57906
|
7
|
X. Sinh Tồn |
57907
|
8
|
X. Song Tử Tây |
57908
|
9
|
BCP. Trường Sa |
57950
|
10
|
BC. Trường Sa |
57951
|
11
|
BĐVH Đảo Trường Sa |
57952
|
12
|
BĐVH Đảo Sinh Tồn |
57953
|
|
Xem thêm: kế hoạch ôn thi tết |
Bình luận